Sản phẩmtên:Glycol ete EPH
Từ đồng nghĩa:phenoxyethanol; 2-Phenoxyethanol; phenyl cellosolve; Ethylene glycol monophenyl ether
Số CAS:122-99-6
Công thức phân tử:C6H5OCH2CH2OH
Khối lượng phân tử: 138,17
Chỉ số kỹ thuật:
Kiểm tra các mục | Cấp công nghiệp | Cấp độ tinh tế |
Vẻ bề ngoài | Chất lỏng màu vàng nhạt | Chất lỏng không màu |
Xét nghiệm % | ≥90.0 | ≥99.0 |
Phenol (ppm) | - | ≤25 |
PH | 5.0-7.0 | 5,5-7,0 |
Màu sắc (APHA) | ≤50 | ≤30 |
Ứng dụng:
EPH có thể được dùng làm dung môi cho nhựa acrylic, nitrocellulose, cellulose acetate, etyl cellulose, nhựa epoxy, nhựa phenoxy. Nó thường được dùng làm dung môi và chất cải thiện cho sơn, mực in và mực bi, cũng như chất thấm và diệt khuẩn trong chất tẩy rửa và chất hỗ trợ tạo màng cho lớp phủ gốc nước. Là một dung môi nhuộm, nó có thể cải thiện độ hòa tan của chất hóa dẻo PVC, các đặc tính cho phép làm sạch bảng mạch in và xử lý bề mặt nhựa, và trở thành dung môi lý tưởng cho methyl hydroxybenzoate. Nó là chất bảo quản lý tưởng trong ngành dược phẩm và mỹ phẩm. Nó được dùng làm thuốc gây mê và chất cố định cho nước hoa. Nó là chất chiết xuất trong ngành dầu khí. Nó có thể được sử dụng trong chất đóng rắn UV và chất lỏng mang của sắc ký lỏng.
Đóng gói:Thùng nhựa 50/200kg/Bình Isotank
Kho:Sản phẩm này không nguy hiểm và nên được bảo quản ở nơi thoáng mát, tránh ánh nắng mặt trời.