Tên hóa học: Chất ổn định 9000
Từ đồng nghĩa: STABILIZER 9000; Benzen, 2,4-diisocyanato-1,3,5-tris(1-methylethyl)-, homopolymer; 2,4-Diisocyanato-1,3,5-tris(1-methyl)-benzen homopolymer
Công thức phân tử: (C16H22N2)n
Số CAS: 29963-44-8
Đặc điểm kỹ thuật
Vẻ bề ngoài | màu trắng đục đến bột trắng |
Điểm nóng chảy | 100-120°C |
Carbodiimide | 15% phút(IR) |
Isocyanat | 0,1%phút(IR) |
Ứng dụng
Chất ổn định 9000 là chất ổn định có khả năng chống thủy phân trong điều kiện xử lý nhiệt độ cao.
Chất ổn định 9000 có thể được sử dụng như một chất làm sạch nước và axit, để ngăn ngừa sự phân hủy xúc tác.
Vì Stabilizer 9000 là đồng trùng hợp của monome polyme cao và monome phân tử thấp nên có độ ổn định tuyệt vời và độ bay hơi thấp.
Được sử dụng rộng rãi trong PA6, PA66, PET, TPU/PU, TPEE, PBT, PTT, PLA, EVA, v.v.
Chất ổn định 9000 cung cấp khả năng bảo vệ lâu dài cho polyester, polyamide và polyurethane, đồng thời bảo vệ nhựa, cao su, lớp phủ và chất kết dính dễ thủy phân, v.v.
Liều dùng
Sản phẩm ép phun và sợi đơn PET và PA: 0,3-1,2%
Đóng gói và lưu trữ
1. 25kg/thùng
2.Bảo quản ở nơi thoáng mát.