• SINH RA

Tris(nonylphenyl)phosphite (TNPP) SỐ CAS: 3050-88-2

Chất chống oxy hóa chống oxy hóa nhiệt không gây ô nhiễm. Thích hợp cho SBS, TPR, TPS, PS, SBR, BR, PVC, PE, PP, ABS và các chất đàn hồi cao su khác, có hiệu suất ổn định oxy hóa nhiệt cao, chế biến, không đổi màu trong quá trình, đặc biệt thích hợp cho chất ổn định không đổi màu. Không ảnh hưởng xấu đến màu sản phẩm; được sử dụng rộng rãi trong các sản phẩm màu trắng và crom.


  • Công thức phân tử:C45H69O3P
  • Trọng lượng phân tử:689.01
  • SỐ CAS:3050-88-2
  • Chi tiết sản phẩm

    Thẻ sản phẩm

    Tên hóa học: Tris(nonylphenyl)phosphite (TNPP)
    Công thức phân tử: C45H69O3P
    Khối lượng phân tử: 689.01
    Kết cấu

    Tris(nonylphenyl)photphit (TNPP)
    Số CAS: 3050-88-2

    Đặc điểm kỹ thuật

    Tên chỉ mục

    Mục lục

    Vẻ bề ngoài

    Chất lỏng không màu hoặc màu hổ phách đặc

    Sắc độ (Gardner)≤

    3

    Phốt pho W%≥

    3.8

    Độ axit mgKOH/g≤

    0,1

    Chiết suất

    1,523-1,528

    Độ nhớt 25℃ Pas

    2,5-5,0

    Mật độ 25℃ g/cm3

    0,980-0,992

    Ứng dụng
    Chất chống oxy hóa chống oxy hóa nhiệt không gây ô nhiễm. Thích hợp cho SBS, TPR, TPS, PS, SBR, BR, PVC, PE, PP, ABS và các chất đàn hồi cao su khác, có hiệu suất ổn định oxy hóa nhiệt cao, chế biến, không đổi màu trong quá trình, đặc biệt thích hợp cho chất ổn định không đổi màu. Không có tác động xấu đến màu sản phẩm; được sử dụng rộng rãi trong các sản phẩm màu trắng và crom. Có thể cải thiện khả năng chịu nhiệt của các sản phẩm cao su và nhựa, và khả năng chống oxy hóa; có thể ngăn ngừa hiện tượng polyme từ nhựa trong quá trình sản xuất và lưu trữ. Nó có thể ức chế sự hình thành gel và tăng độ nhớt, để ngăn ngừa lão hóa nhiệt và ố vàng của các sản phẩm cao su và nhựa

    Đóng gói và lưu trữ
    Đóng gói: 200kg/thùng kim loại
    Bảo quản: Bảo quản trong hộp kín, nơi khô ráo, thoáng mát, tránh ánh nắng trực tiếp.


  • Trước:
  • Kế tiếp:

  • Viết tin nhắn của bạn ở đây và gửi cho chúng tôi