Tên hóa học:2,2′-Dihydroxy-4,4′-Dimethoxybenzophenone-5, 5′ –Sodium Sulfonate
từ đồng nghĩa:Muối 3,3'-carbonylbis[4-hydroxy-6-metoxy-benzensulfonic acidisodium
Công thức phân tửC15H12Na2O11S2
Trọng lượng phân tử478,36
Kết cấu
Số CAS76656-36-5
Đặc điểm kỹ thuật
Xuất hiện: Bột tinh thể màu vàng sáng
Màu của người làm vườn: ≤6.0
Xét nghiệm: ≥85,0% hoặc ≥65,0%
Độ tinh khiết sắc ký: ≥98,0%
Mùi: Có đặc điểm và cường độ tương tự như tiêu chuẩn, mùi dung môi rất nhẹ
Giá trị K (trong nước ở bước sóng 330 nm): ≥16,0
Độ hòa tan:(5g/100ml nước ở 25 độ C) Dung dịch trong suốt, không hòa tan
Ứng dụng:
Sản phẩm này là chất hấp thụ bức xạ tia cực tím hòa tan trong nước, có phổ rộng và bước sóng hấp thụ ánh sáng tối đa 288nm. Nó có ưu điểm là hiệu quả hấp thụ cao, không độc tính, không gây dị ứng và không gây biến dạng. , ổn định ánh sáng tốt và ổn định nhiệt, v.v. Ngoài ra, nó có thể hấp thụ UV-A và UV-B, là chất chống nắng loại I, được thêm vào mỹ phẩm với liều lượng 5-8%.
Đóng gói và lưu trữ:
Đóng gói: 25kg/thùng
Bảo quản: Ổn định về tài sản, giữ thông gió, tránh xa nước và nhiệt độ cao.