Tên hóa học: (1,2-Dioxoethylene)bis(iminoethylene) bis(3-(3,5-di-tert-butyl-4-hydroxyphenyl)propionate)
Trọng lượng phân tử: M=696,91
CAS: 70331-94-1
Công thức phân tử: C40H60N2O8
Công thức cấu trúc hóa học:
Tính chất vật lý điển hình
Mục | Tiêu chuẩn |
Vẻ bề ngoài | Bột màu trắng |
Phạm vi nóng chảy (°C) | 174~180 |
Biến động (%) | ≤ 0,5 |
Độ tinh khiết (%) | ≥ 99,0 |
Tro(%) | 0,1 |
Đặc trưng
Nó hòa tan trong các dung môi hữu cơ như benzen, chloroform, cyolohexane, v.v., nhưng không hòa tan trong nước, v.v.
Ứng dụng
Nó được sử dụng trong polylefin (ví dụ: Polyethylene, polypropylene, v.v.), PU, ABS và cáp truyền thông, v.v. Đây là chất chống oxy hóa phenolic và chất khử hoạt tính kim loại bị cản trở nghiêm trọng. Nó bảo vệ các polyme chống lại sự phân hủy oxy hóa và sự phân hủy xúc tác kim loại trong quá trình xử lý và trong các ứng dụng cuối cùng. Chất chống oxy hóa này cũng cung cấp các đặc tính ổn định nhiệt lâu dài. Chất chống oxy hóa phenolic này là chất chống oxy hóa và chất ổn định nhiệt tuyệt vời, không đổi màu, không ố với đặc tính khử hoạt tính kim loại vượt trội. Các ứng dụng sử dụng cuối điển hình bao gồm cách điện dây và cáp, sản xuất màng và tấm cũng như các bộ phận ô tô. BNX. MD697 sẽ ổn định polypropylene, polyethylene, polystyrene, polyester, EPDM, EVA và ABS. Độ bay hơi thấp, Tác dụng hiệp đồng mạnh mẽ với photphit, phenol và thioester khác, Không nhuộm màu và không đổi màu, được FDA chứng nhận cho chất kết dính và polyme.
Liều dùng khuyến nghị: 0,1-0,3%
Đóng gói và lưu trữ
Đóng gói: 25kg/bao
Bảo quản: Bảo quản trong hộp kín ở nơi khô ráo, thoáng mát. Tránh tiếp xúc dưới ánh nắng trực tiếp.