Tên sản phẩm:Isothiazolinone 14%
phân tửCông thức:C4H5NOS
Trọng lượng phân tử:115,16
Số CAS: 26172-55-4,2682-20-4
Kết cấu:
Chỉ số kỹ thuật:
Xuất hiện: Chất lỏng trong suốt màu vàng hoặc vàng xanh
Hàm lượng hoạt chất (%):≥14.0
CMIT/MIT: 2,5 -3,4
Giá trị PH: 2.0-4.0
Mật độ (g/ml): 1,26-1,32
Ứng dụng:
Các loại kem dưỡng da phù hợp, vật liệu xây dựng, luyện kim điện, kỹ thuật hóa học mỏ dầu, da, sơn phủ và kéo sợi để nhuộm, quay ngày, khử trùng mỹ phẩm, sàn tàu, giao dịch nước, v.v.
Đặc tính hiệu suất:
1. Là chất diệt khuẩn phổ rộng, tác dụng lâu dài, tiêu diệt nhiều loại vi khuẩn, nấm và nấm men nên lượng sử dụng rất ít.
2. Thích hợp để sử dụng trong môi trường có giá trị pH trong khoảng từ 2 đến 9; không chứa muối hóa trị hai, liên kết chéo không có nhũ tương.
3. Trộn với nước; có thể được thêm vào trong bất kỳ bước sản xuất nào; dễ sử dụng.
4. Nó có độc tính thấp và nồng độ sử dụng thích hợp, sẽ không gây hại hoàn toàn.
Cách sử dụng:
1. Trong các ứng dụng xử lý nước, trước tiên hãy pha loãng nó thành dung dịch nước 1,5%. Thêm dung dịch với số lượng 80 đến 100 ppm trong một hoặc hai lần mỗi tuần tùy thuộc vào sự nhân lên của vi sinh vật như vi khuẩn và tảo.
2. Tránh tiếp xúc trực tiếp với mắt trong thời gian dài. Sau khi tiếp xúc xảy ra, hãy rửa mắt bằng nước ngay lập tức. Không được phép tiếp xúc lâu dài với da.
3. Bất kỳ tiếp xúc nào với kim loại có thể khử đều bị cấm trong quá trình bảo quản, ví dụ như sắt và nhôm, để tránh bị phân hủy.
4. Không thích hợp để sử dụng trong môi trường kiềm có pH> 9,0 do độ ổn định kém. Bất kỳ sự kết hợp nào của hóa chất này với các hóa chất có tính ái nhân cao, như S2-và R-NH2, sẽ dẫn đến chất lượng giảm sút hoặc thậm chí hỏng hoàn toàn sản phẩm .
Đóng gói:
250kg/thùng, 20MTS=20PALLET/20′GP; 1250kg/thùng, 22,5mTS=18thùng/20′GP.
Kho:Bảo quản ở nơi khô ráo, thoáng mát bên trong kho, tránh ánh nắng trực tiếp, xếp nhẹ và đặt xuống.