Tên sản phẩm:Povidon;Povidon;povidonum;Polyvinylpyrrolidone (PVP)
SỐ CAS:9003-39-8
Đặc điểm kỹ thuật
MV GIÁ TRỊ LOẠI K
K12 10,2 – 13,8 3.000 – 7.000
K15 12,75 – 17,25 8.000 – 12.000
K17 15,3 – 18,36 10.000 – 16.000
K25 22,5 – 27,0 30.000 – 40.000
K30 27 – 32,4 45.000 – 58.000
K60 54 – 64,8 270.000 – 400.000
K90 81 – 97,2 1.000.000 – 1.500.000
Thuộc tính sản phẩm:
Không độc hại; Không gây kích ứng; hút ẩm; Tự do hòa tan trong nước, rượu và hầu hết các dung môi hữu cơ khác; Rất ít tan trong axeton; Độ hòa tan tuyệt vời; Tạo phim; Tính ổn định hóa học; Trơ về mặt sinh lý; Tính chất tạo phức và ràng buộc.
Ứng dụng:
Polyvinylpyrrolidone (PVP) có đặc tính liên kết, tạo màng, phân tán và làm đặc tuyệt vời và được sử dụng rộng rãi ở các dạng bào chế sau:
• Chất kết dính: thích hợp cho quá trình tạo hạt ướt và khô và nén trực tiếp trong quá trình tạo viên, cải thiện khả năng nén của hạt và có thể được thêm vào hỗn hợp bột ở dạng khô hoặc dạng hạt bằng cách thêm nước, cồn hoặc dung dịch cồn hydro.
• Chất hòa tan: thích hợp cho dạng thuốc uống và đường tiêm, tăng cường độ hòa tan của thuốc kém tan ở dạng phân tán rắn.
• Chất phủ hoặc chất kết dính: lớp phủ của các thành phần dược phẩm hoạt động trên cấu trúc hỗ trợ.
• Chất tạo hỗn dịch, chất ổn định hoặc chất điều chỉnh độ nhớt: thích hợp cho các ứng dụng dung dịch và hỗn dịch bôi và uống. Khả năng hòa tan của thuốc kém hòa tan có thể được tăng cường bằng cách kết hợp với KoVidone.
Đóng gói:25kg/thùng
Kho:Bảo quản trong hộp kín, nơi khô ráo, tránh môi trường có ánh sáng