Tên hóa học | 2-(2H-Benzotriazol-2-yl)-4,6-bis(1-metyl-1-phenyletyl)phenol |
Công thức phân tử | C30H29N3O |
SỐ CAS | 70321-86-7 |
Công thức cấu trúc hóa học
Chỉ số kỹ thuật
Vẻ bề ngoài | bột màu vàng nhạt |
điểm nóng chảy | 137,0-141,0oC |
Tro | 0,05% |
độ tinh khiết | ≥99% |
Độ truyền ánh sáng | 460nm ≥97%; 500nm ≥98% |
Sử dụng
Sản phẩm này là chất hấp thụ tia cực tím có trọng lượng phân tử cao thuộc nhóm hydroxypheny benzotriazole, cho thấy độ ổn định ánh sáng vượt trội đối với nhiều loại polyme trong quá trình sử dụng.
Nó có hiệu quả cao đối với các polyme thường được xử lý ở nhiệt độ cao như polycarbonate, polyesters, polyacetal, polyamit, polyphenylene sulfide, polyphenylene oxit, copolyme thơm, polyurethane nhiệt dẻo và sợi polyurethane, trong đó không thể chịu được sự mất tia UVA cũng như đối với polyvinylchloride, styrene homo- và copolyme.
Đóng gói và lưu trữ
Đóng gói: 25kg/thùng
Bảo quản: Ổn định về tài sản, giữ thông gió, tránh xa nước và nhiệt độ cao.