Vẻ bề ngoài | dạng hạt hoặc bột màu trắng hoặc vàng. |
Nội dung vật chất hiệu quả | ≥99% |
Giá trị Amine | 60-80mgKOH/g |
Điểm nóng chảy | 50°C |
Nhiệt độ phân hủy | 300°C |
Độc tính | LD50>5000mg/kg (thử nghiệm độc tính cấp tính ở chuột) |
Kiểu | chất hoạt động bề mặt không ion |
Đặc trưng
Giảm đáng kể điện trở bề mặt của sản phẩm nhựa xuống còn 108-9Ω, hiệu suất chống tĩnh điện cao và vĩnh viễn, tương thích phù hợp với nhựa và không ảnh hưởng đến hiệu suất xử lý và sử dụng của sản phẩm, hòa tan trong dung môi hữu cơ như cồn, propanone, cloroform, v.v.
Sử dụng
Đây là chất chống tĩnh điện loại kết hợp có thể dùng cho các sản phẩm nhựa polyalkene và nylon để sản xuất các vật liệu đại phân tử chống tĩnh điện như màng PE và PP, lát, hộp đựng và túi đóng gói (hộp), đai lưới nhựa chống tĩnh điện kép dùng trong khai thác mỏ, sợi nylon và sợi polypropylene, v.v.
Có thể thêm trực tiếp vào nhựa. Nếu chuẩn bị trước mẻ chống tĩnh điện chính, sau đó trộn với nhựa thô, sẽ đạt được độ đồng đều và hiệu quả tốt hơn. Quyết định mức sử dụng phù hợp theo loại nhựa, điều kiện quy trình, dạng sản phẩm và mức độ chống tĩnh điện. Mức sử dụng thông thường là 0,3-2% sản phẩm.
Đóng gói
25KG/THÙNG
Kho
Ngăn nước, độ ẩm và ánh nắng mặt trời, kịp thời thắt chặt túi nếu sản phẩm không được sử dụng hết. Đây là sản phẩm không nguy hiểm, có thể vận chuyển và lưu trữ theo yêu cầu của hóa chất thông thường. Thời hạn sử dụng là một năm.