Tên hóa học | 2-(2′-hydroxit-3′- tertiary butyl–5′-methylphenyl)-5 -chloro-2H-benzotriazole |
Công thức phân tử | C17H18N3OCL |
Trọng lượng phân tử | 315,5 |
SỐ CAS | 3896-11-5 |
Công thức cấu tạo hóa học
Chỉ số kỹ thuật
Vẻ bề ngoài | tinh thể nhỏ màu vàng nhạt |
Nội dung | ≥ 99% |
Điểm nóng chảy | 137~141°C |
Mất mát khi sấy khô | ≤ 0,5% |
Tro | ≤ 0,1% |
Độ truyền sáng | 460nm≥97%; 500nm≥98% |
Sử dụng
Phạm vi bước sóng hấp thụ tối đa là 270-380nm.
Nó chủ yếu được sử dụng để sản xuất polyvinyl clorua, polystyrene, nhựa không bão hòa, polycarbonate, poly (methyl methacrylate), polyethylene, nhựa ABS, nhựa epoxy và nhựa cellulose, v.v.
Liều dùng chung
1. Polyester không bão hòa: 0,2-0,5wt% dựa trên trọng lượng polyme
2. Nhựa PVC
PVC cứng: 0,2-0,5wt% dựa trên trọng lượng polyme
PVC dẻo hóa: 0,1-0,3wt% dựa trên trọng lượng polyme
3.Polyurethane: 0,2-1,0wt% dựa trên trọng lượng polyme
4. Polyamide: 0,2-0,5wt% dựa trên trọng lượng polyme
Đóng gói và lưu trữ
Đóng gói: 25KG/THÙNG
Bảo quản: Ổn định trong điều kiện thông thoáng, tránh xa nước và nhiệt độ cao.