• SINH RA

Chất hấp thụ tia cực tím UV-P CAS NO.: 2440-22-4

Sản phẩm này cung cấp khả năng bảo vệ tia cực tím trong nhiều loại polyme bao gồm homo- và copolymer styrene, nhựa kỹ thuật như polyester và nhựa acrylic, polyvinyl clorua và các polyme và copolymer chứa halogen khác (ví dụ vinylidene), acetal và este cellulose. Chất đàn hồi, chất kết dính, hỗn hợp polycarbonate, polyurethane và một số este cellulose và vật liệu epoxy.


  • Tên hóa học:2-(2'-Hydroxy-5'-methylphenyl)benzotriazol
  • Công thức phân tử: C13H11N3O
  • Khối lượng phân tử:225,3
  • SỐ CAS:2440-22-4
  • Chi tiết sản phẩm

    Thẻ sản phẩm

    Tên hóa học 2-(2′-Hydroxy-5′-methylphenyl)benzotriazol
    Công thức phân tử C13H11N3O
    Trọng lượng phân tử 225,3
    SỐ CAS 2440-22-4

    Công thức cấu tạo hóa học
    Chất hấp thụ tia UV UV-P

    Chỉ số kỹ thuật

    Vẻ bề ngoài Bột tinh thể màu trắng đến vàng nhạt
    Nội dung ≥ 99%
    Điểm nóng chảy 128-130 °C
    Mất mát khi sấy khô ≤ 0,5%
    Tro ≤ 0,1%
    Độ truyền sáng 450nm≥90%; 500nm≥95%

    Sử dụng
    Sản phẩm này cung cấp khả năng bảo vệ tia cực tím trong nhiều loại polyme bao gồm homo- và copolymer styrene, nhựa kỹ thuật như polyester và nhựa acrylic, polyvinyl clorua và các polyme và copolymer chứa halogen khác (ví dụ vinylidene), acetal và este cellulose. Chất đàn hồi, chất kết dính, hỗn hợp polycarbonate, polyurethane và một số este cellulose và vật liệu epoxy.

    Liều dùng chung: sản phẩm mỏng: 0,1-0,5%, sản phẩm dày: 0,05-0,2%.
    1.Polyester không bão hòa: 0,2-0,5wt% dựa trên trọng lượng polyme
    2. Nhựa PVC
    PVC cứng: 0,2-0,5wt% dựa trên trọng lượng polyme
    PVC dẻo hóa: 0,1-0,3wt% dựa trên trọng lượng polyme
    3. Polyurethane: 0,2-1,0wt% dựa trên trọng lượng polyme
    4.Polyamide: 0,2-0,5wt% dựa trên trọng lượng polyme

    Đóng gói và lưu trữ
    Đóng gói: 25KG/THÙNG
    Bảo quản: Ổn định trong điều kiện thông thoáng, tránh xa nước và nhiệt độ cao.


  • Trước:
  • Kế tiếp:

  • Viết tin nhắn của bạn ở đây và gửi cho chúng tôi